🔍
Search:
LẬP LOÈ
🌟
LẬP LOÈ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
작고 약한 불이 꺼질 것처럼 작아졌다 커졌다 하다.
1
LẬP LOÈ, CHẬP CHỜN:
Ngọn lửa nhỏ và yếu, bé đi như sắp tắt rồi lại to lên.
-
2
조금 멀리 있는 물체가 흐릿하게 보였다 안 보였다 하다.
2
THẤP THOÁNG:
Vật thể ở hơi xa nhìn mờ mờ ảo ảo rồi lại không thấy.
-
3
기억이나 의식이 있었다 없었다 하다.
3
LỜ MỜ, LOÁNG THOÁNG:
Ý thức hay ký ức có rồi lại mất đi.
-
Phó từ
-
1
작고 약한 불빛이 사라질 듯 말 듯 움직이는 모양.
1
LẬP LOÈ, CHẬP CHỜN:
Hình ảnh ngọn lửa nhỏ và yếu đang chuyển động như sắp tắt rồi lại không tắt.
-
2
물체가 보일 듯 말 듯 희미하게 움직이는 모양.
2
THẤP THOÁNG:
Hình ảnh vật thể đang chuyển động mờ ảo lúc thấy lúc không.
-
3
의식이나 기억이 희미해져 흐릿한 모양.
3
LỜ MỜ, LOÁNG THOÁNG:
Hình ảnh ý thức hay ký ức trở nên mờ nhạt, mờ ảo.